29
Tháng 3
động vật
Warning: Undefined array key "replace_iframe_tags" in /www/wwwroot/trungthanhexpress.com/wp-content/plugins/advanced-iframe/advanced-iframe.php on line 1149
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ba ba | 鳖、王八 | Biē, wángbā |
2 | Báo | 豹 | Bào |
3 | Báo gấm | 云豹 | Yúnbào |
4 | Báo gêpa, báo săn, báo bờm | 猎豹 | Lièbào |
5 | Báo hoa mai | 金钱豹 | Jīnqiánbào |
6 | Báo lửa | 金猫狮 | Jīn māo shī |
7 | Bò | 黄牛、牛 | Huángniú, niú |
8 | Bò rừng Ban-ten | 爪哇野牛 | Zhǎowā yěniú |
9 | Bò rừng Bi-dông (bizon) | 美洲野牛 | Měizhōu yěniú |
10 | Bò sát răng thú | 兽牙爬行动物 | Shòu yá páxíng dòngwù |
11 | Bò sữa | 奶牛 | Nǎiniú |
12 | Bò Tây tạng | 牦牛 | Máoniú |
13 | Bò tót | 印度野牛 | Yìndù yěniú |
14 | Bò xạ | 麝牛 | Shè niú |
15 | Bò xám | 林牛 | Lín niú |
16 | Cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài | 长吻鳄 | Zhǎng wěn è |
17 | Cá sấu mõm ngắn | 短吻鳄 | Duǎn wěn è |
18 | Cáo | 狐狸 | Húlí |
19 | Cầy | 灵猫 | Língmāo |
20 | Cầy gấm | 斑林狸 | Bān lín lí |
21 | Cầy hương | 小灵猫 | Xiǎo língmāo |
22 | Cầy mực | 熊狸 | Xióng lí |
23 | Cầy vòi hương, cầy vòi đốm | 椰子猫 | Yēzi māo |
24 | Cầy vòi mốc | 果子狸 | Guǒzi lí |
25 | Cheo cheo | 鼠鹿 | Shǔ lù |
26 | Chó | 狗 | Gǒu |
27 | Chó bec-giê | 牧羊狗 | Mùyáng gǒu |
28 | Chó cảnh | 鉴赏狗 | Jiànshǎng gǒu |
29 | Chó sói rừng | 亚洲胡狼 | Yàzhōu hú láng |
30 | Chó sói | 狼 | Láng |
31 | Chồn dơi | 斑鼯猴 | Bān wú hóu |
32 | Chồn ecmin | 白鼬 | Bái yòu |
33 | Chồn hôi | 臭鼬 | Chòu yòu |
34 | Chồn mactet | 貂 | Diāo |
35 | Chồn Siberi | 黄鼠狼 | Huángshǔláng |
36 | Chồn sương, chồn furô | 雪貂 | Xuě diāo |
37 | Chồn vizon | 水貂 | Shuǐdiāo |
38 | Chồn zibelin | 黑貂 | Hēi diāo |
39 | Chuột | 鼠 | Shǔ |
40 | Chuột bạch | 白老鼠 | Bái lǎoshǔ |
41 | Chuột chù | 鼩鼱 | Qú jīng |
42 | Chuột chù còi | 北小麝鼩 | Běi xiǎo shè qú |
43 | Chuột chũi | 鼹 | Yǎn |
44 | Chuột cống | 沟鼠 | Gōu shǔ |
45 | Chuột đồng | 田鼠 | Tiánshǔ |
46 | Chuột hang, chuột hamster | 仓鼠 | Cāngshǔ |
47 | Chuột lang | 豚鼠、天竺鼠 | Túnshǔ, tiānzhúshǔ |
48 | Chuột nhà | 家鼠 | Jiā shǔ |
49 | Chuột nhắt | 小家鼠 | Xiǎo jiā shǔ |
50 | Chuột sóc | 睡鼠 | Shuì shǔ |
51 | Chuột túi (kangaroo) | 袋鼠 | Dàishǔ |
52 | Cóc | 蟾蜍 | Chánchú |
53 | Cóc rừng | 头盔蟾蜍 | Tóukuī chánchú |
54 | Cóc tía | 大蹼蟾蜍 | Dà pǔ chánchú |
55 | Khỉ lười lớn | 大懒猴 | Dà lǎn hóu |
56 | Khỉ lười nhỏ | 小懒猴 | Xiǎo lǎn hóu |
57 | Cừu | 绵羊 | Miányáng |
58 | Dê núi, sơn dương | 山羊 | Shānyáng |
59 | Dơi | 蝙蝠 | Biānfú |
60 | Dơi chó | 犬蝠 | Quǎn fú |
61 | Động vật bò sát | 爬行动物 | Páxíng dòngwù |
62 | Động vật bốn chân | 四足动物 | Sì zú dòngwù |
63 | Động vật có vú | 哺乳动物 | Bǔrǔ dòngwù |
64 | Động vật linh trưởng | 灵长类动物 | Líng cháng lèi dòngwù |
65 | Động vật lưỡng cư | 两栖动物 | Liǎngqī dòngwù |
66 | Động vật nhai lại | 反刍类动物 | Fǎnchú lèi dòngwù |
67 | Chuột dúi | 竹鼠 | Zhú shǔ |
68 | Ếch | 青蛙 | Qīngwā |
69 | Ếch trâu | 牛蛙 | Niúwā |
70 | Ếch bốn mắt | 四眼哇 | Sì yǎn wa |
71 | Ếch cây | 树蛙 | Shù wā |
72 | Ếch cây bay | 黑蹼树蛙 | Hēi pǔ shù wā |
73 | Ếch cây bụng trắng | 白氏树蛙 | Bái shì shù wā |
74 | Ếch trơn | 大头蛙 | Dàtóu wā |
75 | Ếch giun | 蚓螈 | Yǐn yuán |
76 | Gấu | 熊 | Xióng |
77 | Gấu chó | 狗熊、黑熊 | Gǒuxióng, hēixióng |
78 | Gấu mèo, gấu trúc | 熊猫 | Xióngmāo |
79 | Gấu ngựa | 亚洲黑熊 | Yàzhōu hēixióng |
80 | Gấu trắng, gấu Bắc Cực | 白熊、北极熊 | Báixióng, běijíxióng |
81 | Gấu túi, gấu Koala | 考拉熊、树袋熊 | Kǎo lā xióng, shù dài xióng |
82 | Gấu xám | 灰熊 | Huī xióng |
83 | Hà mã | 河马 | Hémǎ |
84 | Tinh tinh | 黑猩猩 | Hēixīngxīng |
85 | Hải li | 河狸 | Hé lí |
86 | Hổ, cọp | 虎 | Hǔ |
87 | Hươu | 鹿 | Lù |
88 | Hươu cao cổ | 长颈鹿 | Chángjǐnglù |
89 | Hươu con | 小鹿 | Xiǎolù |
90 | Hươu đama | 扁角鹿 | Biǎn jiǎolù |
91 | Hươu đực | 公鹿 | Gōng lù |
92 | Hươu mẹ | 母鹿 | Mǔ lù |
93 | Hươu sao | 梅花鹿 | Méihuālù |
94 | Hươu xạ | 獐子、原麝 | Zhāngzi, yuán shè |
95 | Khỉ | 猴 | Hóu |
96 | Khỉ đầu chó | 狒狒 | Fèifèi |
97 | Khỉ đột | 大猩猩 | Dà xīngxīng |
98 | Khỉ đuôi dài Ấn Độ | 长尾猴 | Cháng wěi hóu |
99 | Khỉ đuôi lợn | 豚尾猕猴 | Tún wěi míhóu |
100 | Khỉ mặt chó | 山魈 | Shānxiāo |
101 | Khỉ mặt đỏ | 红面猴 | Hóng miàn hóu |
102 | Khỉ mốc | 熊猴 | Xióng hóu |
103 | Khỉ vàng | 猕猴、黄猴 | Míhóu, huáng hóu |
104 | Kỳ đà | 巨蜥 | Jù xī |
105 | Kỳ đà sông Nil | 尼罗河巨蜥 | Níluóhé jù xī |
106 | Kỳ đà vân | 孟加拉巨蜥 | Mèngjiālā jù xī |
107 | Kỳ nhông | 美洲鬣蜥 | Měizhōu liè xī |
108 | Kỳ giông | 蝾螈 | Róng yuán |
109 | La | 骡 | Luó |
110 | Lạc đà | 骆驼 | Luòtuó |
111 | Lạc đà hai bướu | 双峰骆驼 | Shuāng fēng luòtuó |
112 | Lạc đà một bướu Ả Rập | 阿拉伯单峰骆驼 | Ālābó dān fēng luòtuó |
113 | Linh cẩu | 鬣狗 | Liègǒu |
114 | Linh dương | 羚羊 | Língyáng |
115 | Linh dương Mông Cổ | 黄羊 | Huáng yáng |
116 | Linh miêu | 猞猁 | Shē lì |
117 | Lợn | 猪 | Zhū |
118 | Lợn rừng | 野猪 | Yězhū |
119 | Lợn vòi (heo vòi) | 貘 | Mò |
120 | Lồng nuôi động vật | 动物饲养箱 | Dòngwù sìyǎng xiāng |
121 | Lừa | 驴 | Lǘ |
122 | Lửng | 獾 | Huān |
123 | Lười | 树懒 | Shù lǎn |
124 | Mèo | 猫 | Māo |
125 | Mèo đực | 雄猫 | Xióng māo |
126 | Mèo rừng | 斑猫 | Bānmāo |
127 | Mèo Thái Lan, mèo Xiêm | 暹罗猫 | Xiān luó māo |
128 | Nai | 水鹿 | Shuǐ lù |
129 | Ngỗng Canada | 黑额黑雁 | Hēi é hēi yàn |
130 | Ngựa | 马 | Mǎ |
131 | Ngựa vằn | 斑马 | Bānmǎ |
132 | Nhái bén | 雨蛙 | Yǔwā |
133 | Nhím gai | 刺猬 | Cìwèi |
134 | Nhím lông | 豪猪、箭猪 | Háozhū, jiàn zhū |
135 | Nòng nọc | 蝌蚪 | Kēdǒu |
136 | Rái cá lông mũi | 毛鼻水獭 | Máo bí shuǐtǎ |
137 | Rái cá lông mượt | 滑獭 | Huá tǎ |
138 | Rái cá vuốt bé | 小爪水獭 | Xiǎo zhǎo shuǐtǎ |
139 | Rái cá thường | 水獭 | Shuǐtǎ |
140 | Rắn cạp nia | 银环蛇 | Yín huán shé |
141 | Rắn cạp nong | 金环蛇 | Jīn huán shé |
142 | Rắn chuông, rắn đuôi chuông | 响尾蛇 | Xiǎngwěishé |
143 | Rắn hổ mang | 眼镜蛇 | Yǎnjìngshé |
144 | Rắn hổ mang chúa | 眼镜王蛇 | Yǎnjìng wáng shé |
145 | Rắn lục mũi hếch | 五步蛇、白花蛇、蕲蛇 | Wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé |
146 | Rắn nước | 水蛇 | Shuǐshé |
147 | Rắn ráo | 灰鼠 | Huī shǔ |
148 | Rắn san hô | 珊瑚蛇 | Shānhú shé |
149 | Rắn sọc dưa | 三索锦蛇 | Sān suǒ jǐn shé |
150 | Rắn sọc khoanh | 百花锦蛇 | Bǎihuā jǐn shé |
151 | Rồng Komodo | 科摩多巨蜥 | Kē mó duō jù xī |
152 | Rùa | 龟 | Guī |
153 | Rùa ba gờ | 马来食螺龟 | Mǎ lái shí luó guī |
154 | Rùa ba quỳ | 三棱黑龟 | Sān léng hēi guī |
155 | Rùa biển | 海龟 | Hǎiguī |
156 | Rùa đất lớn | 亚洲巨龟 | Yàzhōu jù guī |
157 | Rùa đất sê-pôn | 条颈摄龟 | Tiáo jǐng shè guī |
158 | Rùa hộp ba vạch | 金钱龟、三线闭壳 | Jīnqián guī, sānxiàn bì ké |
159 | Rùa hộp lưng đen | 马来闭壳龟 | Mǎ lái bì ké guī |
160 | Rùa hộp trán vàng | 黄额闭壳龟 | Huáng é bì ké guī |
161 | Rùa lông xanh | 绿毛龟 | Lǜ máo guī |
162 | Rùa núi vàng | 黄头陆龟、象龟 | Huáng tóu lù guī, xiàng guī |
163 | Rùa răng | 庙龟 | Miào guī |
164 | Rùa táp, rùa cá sấu | 啮龟 | Niè guī |
165 | Kỳ đà trơn Châu Âu | 欧洲滑螈 | Ōuzhōu huá yuán |
166 | Sóc | 松鼠 | Sōngshǔ |
167 | Sóc bay | 飞鼠 | Fēishǔ |
168 | Sóc bay cao | 小鼯鼠 | Xiǎo wú shǔ |
169 | Sóc bay trâu | 棕鼯鼠 | Zōng wú shǔ |
170 | Sóc đen | 巨松鼠 | Jù sōngshǔ |
171 | Sóc đỏ | 红松鼠 | Hóng sōngshǔ |
172 | Sói đỏ | 豺、红狼 | Chái, hóng láng |
173 | Sư tử | 狮子 | Shīzi |
174 | Tắc kè | 蛤蚧 | Géjiè |
175 | Tắc kè hoa | 避役、变色龙 | Bì yì, biànsèlóng |
176 | Tê giác | 犀牛 | Xīniú |
177 | Tê giác hai sừng | 双角犀 | Shuāng jiǎo xī |
178 | Tê giác một sừng lớn | 独角犀 | Dú jiǎo xī |
179 | Tê tê | 鲮鲤、穿山甲 | Líng lǐ, chuānshānjiǎ |
180 | Thạch sùng, thằn lằn | 壁虎 | Bìhǔ |
181 | Thằn lằn bay vạch | 飞蜥、飞龙 | Fēi xī, fēilóng |
182 | Thằn lằn cá | 鱼龙 | Yú lóng |
183 | Thằn lằn cổ bạnh | 伞蜥 | Sǎn xī |
184 | Thằn lằn cổ đỏ | 赤颈蜥 | Chì jǐng xī |
185 | Thằn lằn độc, quái vật Gila | 毒蜥 | Dú xī |
186 | Thỏ | 兔子 | Tùzǐ |
187 | Thú ăn kiến | 食蚁兽 | Shí yǐ shòu |
188 | Thú hoang | 野兽 | Yěshòu |
189 | Thú lông nhím | 针鼹 | Zhēn yǎn |
190 | Thú mỏ vịt | 鸭嘴兽 | Yāzuǐshòu |
191 | Trăn | 蟒蛇 | Mǎngshé |
192 | Trăn đất | 亚洲岩蟒 | Yàzhōu yán mǎng |
193 | Trăn gấm | 网纹莽 | Wǎng wén mǎng |
194 | Trâu | 水牛 | Shuǐniú |
195 | Trâu rừng | 河水牛 | Héshuǐ niú |
196 | Triết | 鼬、鼬鼠 | Yòu, yòu shǔ |
197 | Tuần lộc | 驯鹿 | Xùnlù |
198 | Voi | 象 | Xiàng |
199 | Voi ma mút | 毛象、猛犸 | Máo xiàng, měngmǎ |
200 | Voọc bạc | 银色乌叶猴 | Yínsè wū yè hóu |
201 | Voọc đầu trắng | 白头叶猴 | Báitóu yè hóu |
202 | Voọc đen má trắng | 黑叶猴 | Hēi yè hóu |
203 | Voọc Hà Tĩnh | 河静叶猴 | Hé jìng yè hóu |
204 | Voọc mũi hếch | 金丝猴、仰鼻猴 | Jīnsīhóu, yǎng bí hóu |
205 | Voọc quần đùi trắng | 德氏乌叶猴 | Dé shì wū yè hóu |
206 | Voọc vá | 白臀叶猴 | Bái tún yè hóu |
207 | Voọc xám | 菲氏叶猴 | Fēi shì yè hóu |
208 | Vượn | 猿 | Yuán |
209 | Vượn cáo | 狐猴 | Hú hóu |
210 | Vượn cáo đuôi vòng | 环尾狐猴 | Huán wěi hú hóu |
211 | Vượn đen | 黑长臂猿 | Hēi chángbìyuán |
212 | Vượn đen má trắng | 白颊长臂猿 | Bái jiá chángbìyuán |
213 | Vượn đen má vàng | 红颊长臂猿 | Hóng jiá chángbìyuán |
214 | Vượn vượn tay dài | 长臂猿 | Chángbìyuán |
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Động vật dưới nước | 水族 | Shuǐzú |
2 | Ba ba | 鳖 | Biē |
3 | Bạch tuộc | 章鱼 | Zhāngyú |
4 | Báo biển | 海豹 | Hǎibào |
5 | Bào ngư | 鲍鱼 | Bàoyú |
6 | Bọ nước Daphnia | 鱼虫 | Yú chóng |
7 | Bọt biển (động vật không xương sống dưới nước) | 海绵 | Hǎimián |
8 | Cá biển | 海鱼 | Hǎiyú |
9 | Cá bơn | 鳎鱼 | Tǎ yú |
10 | Cá bơn Đại Tây Dương | 菱鲆 | Líng píng |
11 | Cá bống (trắng) | 虾虎鱼 | Xiā hǔ yú |
12 | Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương | 大比目鱼 | Dà bǐmùyú |
13 | Cá chạch | 泥鳅 | Níqiū |
14 | Cá chào mào | 竹麦鱼、鲂鮄 | Zhú mài yú, fáng fú |
15 | Cá cháy | 鲥鱼 | Shí yú |
16 | Cá chày | 鳟鱼 | Zūn yú |
17 | Cá chép | 鲤鱼 | Lǐyú |
18 | Cá chép đỏ | 红鲤鱼 | Hóng lǐyú |
19 | Cá chim | 鲳鱼 | Chāng yú |
20 | Cá chim trắng | 银鲳、镜鱼、平鱼 | Yín chāng, jìng yú, píng yú |
21 | Cá chình | 鳗鱼、海鳗 | Mányú, hǎi mán |
22 | Cá chình điện | 电鳗 | Diàn mán |
23 | Cá chình Nhật Bản, cá lạc | 白鳝 | Báishàn |
24 | Cá chó, cá măng | 狗鱼 | Gǒu yú |
25 | Cá chọi, cá đá | 斗鱼 | Dòu yú |
26 | Cá chuồn | 飞鱼 | Fēiyú |
27 | Cá cờ | 旗鱼 | Qí yú |
28 | Cá cóc Tam Đảo | 德氏瘰螈 | Dé shì luǒ yuán |
29 | Cá cơm | 鯷鱼 | Tí yú |
30 | Cá cơm biển | 海蜒、鯷鱼 | Hǎi yán, tí yú |
31 | Cá diếc | 鲫鱼 | Jìyú |
32 | Cá đé | 曹白鱼 | Cáo bái yú |
33 | Cá đối | 鲻鱼 | Zī yú |
34 | Cá đù vàng | 黄花鱼 | Huánghuā yú |
35 | Cá đuối | 鳐鱼 | Yáo yú |
36 | Cá đuối điện | 电鳐 | Diàn yáo |
37 | Cá ê phin, cá tuyết chấm đen | 黑线鳕 | Hēi xiàn xuě |
38 | Cá giò | 海鲡鱼 | Hǎi lí yú |
39 | Cá giống | 育苗 | Yùmiáo |
40 | Cá heo | 海豚 | Hǎitún |
41 | Cá hố | 带鱼 | Dàiyú |
42 | Cá hồi | 鲑鱼 | Guīyú |
43 | Cá hồi chinook | 大马哈鱼 | Dà mǎ hā yú |
44 | Cá hồng | 红鱼 | Hóng yú |
45 | Cá kiếm | 剑鱼 | Jiàn yú |
46 | Cá kình, cá voi | 鲸鱼 | Jīngyú |
47 | Cá đuôi phượng | 凤尾鱼 | Fèngwěiyú |
48 | Cá mao tiên | 狮子鱼 | Shīzi yú |
49 | Cá mập | 鲨鱼 | Shāyú |
50 | Cá mập quạ | 角鲨 | Jiǎo shā |
51 | Cá mập trắng | 大白鲨 | Dàbái shā |
52 | Cá mè | 花鲢、胖头鱼 | Huā lián, pàngtóuyú |
53 | Cá mè trắng | 白鲢、鲢鱼 | Bái lián, lián yú |
54 | Cá miệng tròn | 八目鱼 | Bā mù yú |
55 | Cá mú, cá song | 石斑鱼 | Shí bān yú |
56 | Cá mực, mực nang | 乌贼 | Wūzéi |
57 | Cá mực, mực ống | 鱿鱼 | Yóuyú |
58 | Cá ngão gù | 白鱼 | Bái yú |
59 | Cá ngừ California | 金枪鱼 | Jīnqiāngyú |
60 | Cá ngừ đại dương | 鲔鱼 | Wěi yú |
61 | Cá ngựa | 海马 | Hǎimǎ |
62 | Cá ngựa gai | 刺海马 | Cì hǎimǎ |
63 | Cá nhà táng | 抹香鲸 | Mǒxiāngjīng |
64 | Cá nhám dẹt | 扁鲨 | Biǎn shā |
65 | Cá nhám điểm sao | 星鲨 | Xīng shā |
66 | Cá nhám đuôi dài | 长尾鲨 | Cháng wěi shā |
67 | Cá nheo (cá da trơn) | 鲇鱼 | Nián yú |
68 | Cá nóc | 鲀、河豚 | Tún, hétún |
69 | Cá phèn | 须鲷 | Xū diāo |
70 | Cá phổi | 肺鱼 | Fèi yú |
71 | Cá quả, cá chuối, cá lóc | 乌鱼 | Wū yú |
72 | Cá rô | 攀鲈 | Pān lú |
73 | Cá rô phi | 罗非鱼 | Luó fēi yú |
74 | Cá sardine, cá trích | 沙丁鱼 | Shādīngyú |
75 | Cá sấu | 鳄鱼 | Èyú |
76 | Cá sấu mõm ngắn | 短吻鳄 | Duǎn wěn è |
77 | Cá sấu nước ngọt, cá sấu Xiêm | 暹罗鳄 | Xiān luó è |
78 | Cá sòng Nhật Bản | 竹荚鱼 | Zhú jiá yú |
79 | Cá tầm | 鲟鱼 | Xún yú |
80 | Cá thòi lòi | 巨型弹涂鱼 | Jùxíng tántúyú |
81 | Cá thu | 鲭鱼 | Qīng yú |
82 | Cá thu đao | 秋刀鱼 | Qiū dāoyú |
83 | Cá trắm cỏ | 鲩鱼、草鱼 | Huàn yú, cǎoyú |
84 | Cá trắm đen | 黑鲩 | Hēi huàn |
85 | Cá trắng bạc | 银鱼 | Yín yú |
86 | Cá tràu tiến vua, cá trèo đồi | 星鱼 | Xīng yú |
87 | Cá trích | 鲱鱼 | Fēiyú |
88 | Cá trôi | 鲮鱼 | Líng yú |
89 | Cá tuế bùn | 泥狗鱼 | Ní gǒu yú |
90 | Cá tuyết | 鳕鱼 | Xuěyú |
91 | Cá vàng mắt lồi, cá vàng mắt rồng | 龙井鱼 | Lóngjǐng yú |
92 | Cá vàng, cá cảnh | 金鱼 | Jīnyú |
93 | Cá vây tay | 腔棘鱼 | Qiāng jí yú |
94 | Cá vền | 鲷 | Diāo |
95 | Cá vền trắng | 鳊鱼 | Biān yú |
96 | Cá voi có ngà, kì lân biển | 独角鲸 | Dú jiǎo jīng |
97 | Cá voi xanh | 蓝鲸 | Lán jīng |
98 | Cá vược Nhật Bản | 鲈鱼 | Lúyú |
99 | Cá whiting (1 loại cá tuyết) | 牙鳕鱼 | Yá xuěyú |
100 | Cóc | 蟾蜍、蛤蟆 | Chánchú, hámá |
101 | Con hà | 船蛆 | Chuán qū |
102 | Con san hô | 珊瑚虫 | Shānhúchóng |
103 | Cua | 蟹 | Xiè |
104 | Cua đồng | 泽蟹 | Zé xiè |
105 | Cua lông | 毛蟹、河螃蟹 | Máoxiè, hé pángxiè |
106 | Đỉa | 水蛭 | Shuǐzhì |
107 | Đồi mồi | 玳瑁 | Dàimào |
108 | Động vật hình rêu | 苔藓虫 | Táixiǎn chóng |
109 | Ếch | 蛙、田鸡 | Wā, tiánjī |
110 | Ghẹ | 海蟹 | Hǎi xiè |
111 | Hải cẩu | 海狗、海熊 | Hǎigǒu, hǎi xióng |
112 | Hải cẩu đốm | 斑海豹 | Bān hǎibào |
113 | Hải ly | 海狸、河狸 | Hǎilí, hé lí |
114 | Hải ly đầm lầy | 河狸鼠 | Hé lí shǔ |
115 | Hải quỳ | 海葵 | Hǎi kuí |
116 | Hải sâm | 海参 | Hǎishēn |
117 | Hải tiêu | 海鞘 | Hǎiqiào |
118 | Hàu | 蚝、牡蛎 | Háo, mǔlì |
119 | Huệ biển (động vật da gai) | 海百合 | Hǎi bǎihé |
120 | Loài có vỏ cứng | 甲壳类 | Jiǎ qiào lèi |
121 | Loài lưỡng cư | 两栖类 | Liǎngqī lèi |
122 | Loài thân mềm/ nhuyễn thể | 软体类 | Ruǎntǐ lèi |
123 | Lợn biển | 海牛 | Hǎiniú |
124 | Lươn | 黄鳝、鳝鱼 | Huángshàn, shàn yú |
125 | Moi lân (loài giáp xác nhỏ giống tôm) | 鳞虾 | Lín xiā |
126 | Mực ống | 柔鱼、枪乌贼 | Róu yú, qiāng wūzéi |
127 | Nhện biển | 海蜘蛛 | Hǎi zhīzhū |
128 | Nhím biển, cầu gai | 海刺猬、海胆 | Hǎi cìwèi, hǎidǎn |
129 | Nòng nọc | 蝌蚪 | Kēdǒu |
130 | Ốc đồng, ốc rạ | 田螺 | Tiánluó |
131 | Ốc sên | 蜗牛 | Wōniú |
132 | Ốc tù và | 法螺 | Fǎluó |
133 | Rái cá | 水獭 | Shuǐtǎ |
134 | Rạm | 蟛蜞 | Péng qí |
135 | Rắn biển | 海蛇 | Hǎishé |
136 | Rùa | 龟、乌龟 | Guī, wūguī |
137 | Rùa biển | 海龟 | Hǎiguī |
138 | Sam | 鲎 | Hòu |
139 | San hô | 珊瑚 | Shānhú |
140 | San hô cành đa mi | 鹿角杯形瑚 | Lùjiǎo bēi xíng hú |
141 | San hô đen | 黑珊瑚虫 | Hēi shānhúchóng |
142 | San hô đỏ | 红珊瑚虫 | Hóng shānhúchóng |
143 | San hô lông chim | 海笔 | Hǎi bǐ |
144 | Sao biển | 海星 | Hǎixīng |
145 | Sinh vật dưới nước | 水底生物 | Shuǐdǐ shēngwù |
146 | Sò | 蚶子 | Hān zi |
147 | Sò điệp | 扇贝 | Shànbèi |
148 | Sò huyết | 血蚶 | Xuè hān |
149 | Sư tử biển | 海狮 | Hǎishī |
150 | Sứa | 海蜇、水母 | Hǎizhē, shuǐmǔ |
151 | Sứa bàn tay nghiêng | 侧腕水母 | Cè wàn shuǐmǔ |
152 | Sứa cubozoa, sứa hộp | 立方水母 | Lìfāng shuǐmǔ |
153 | Sứa lược | 栉水母 | Zhì shuǐmǔ |
154 | Thỏ biển | 海兔 | Hǎi tù |
155 | Thủy tức (động vật nguyên sinh) | 水螅 | Shuǐxī |
156 | Tôm càng | 河虾 | Hé xiā |
157 | Tôm he | 对虾、明虾 | Duìxiā, míng xiā |
158 | Tôm hùm | 龙虾 | Lóngxiā |
159 | Tôm hùm đỏ, tôm hùm nước ngọt | 大红虾 | Dàhóng xiā |
160 | Tôm ký cư, ốc mượn hồn | 寄居蟹 | Jìjū xiè |
161 | Tôm nhỏ | 小虾 | Xiǎo xiā |
162 | Tôm sú | 斑节对虾 | Bān jié duìxiā |
163 | Trai ngọc | 珠蚌 | Zhū bàng |
164 | Trai sông | 河蚌 | Hé bàng |
165 | Trùng trục | 矛蚌 | Máo bàng |
166 | Vẹm | 淡菜 | Dàn cài |
167 | Vịt biển | 海鸭 | Hǎi yā |
168 | Voi biển | 海象 | Hǎixiàng |
You can share this story by using your social accounts:
Comments are closed.